Assessment of marine environmental changes and environmental protection in oil and gas fields in Cuu Long basin
Abstract
The paper analyses and assesses the marine environmental changes in oil and gas fields in Cuu Long basin during the 1995 - 2015 period, with focus on assessing the sea water quality, the sedimentary environment and benthic community. Environmental monitoring data showed that effects on sea water quality in the research area are mostly trivial and the content of total hydrocarbon (THC) and mercury (Hg), the biodiversity index of benthic community (Hs) and barium (Ba- indicating the pollution of drilling cuttings) might fluctuate in a variety of scales and intensities. The impact on the envi- ronment depends on the types of drilling muds, drilling frequence, the amount of discharged drilling cuttings, as well as on the sediment structure and the topographical characteristics of every single field. In the case of synthetic-based mud, after the drilling campaign is over from 2 to 3 years, indicators such as THC and Hs will be recovered by 90% in comparison with obtained data of baseline and reference sampling point.
References
2. Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. www.pvn.vn.
3. Cuu Long JOC. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án phát triển mỏ Sư Tử Vàng Đông Bắc, Lô 15- 1, ngoài khơi Việt Nam. 2015.
4. CPSE. Nghiên cứu ảnh hưởng lâu dài của việc sử dụng dung dịch khoan gốc dầu và dung dịch khoan gốc chất tổng hợp ở biển Nam Việt Nam. 2004.
5. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường mỏ Bạch Hổ và Rồng qua các năm 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2005, 2009, 2011.
6. CPSE. Báo cáo khảo sát phông môi trường cho phát triển mỏ Sư Tử Đen. 2002.
7. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường sau khoan lần 1 (2003), lần 2 (2005) và lần 3 (2008) khu vực xung quanh WHP-A, mỏ Sư Tử Đen.
8. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở giai đoạn phát triển tổ hợp mỏ Sư Tử Vàng/Sư Tử Đen. 2006.
9. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường khu vực xung quanh WHP-A và TBVN. 2008.
10. CPSE. Báo cáo quan trắc môi trường năm 2011 cho khu vực WHP-A, TBVN và WHP-B. 2011.
11. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường sau khoan lần thứ nhất (2009) và lần 2 (2012) khu vực CPP mỏ Sư Tử Vàng.
12. CPSE. Báo cáo khảosát môi trường cơ sở dự ánkhai thác thử kéo dài mỏ Sư Tử Trắng. 2007.
13. CPSE. Báo cáo khảo Khảo sát môi trường cơ sở cho Dự án phát triển mỏ Sư Tử Nâu. 2011.
14. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở cho dự án phát triển mỏ Cá Ngừ Vàng tại Lô 09-2. 2006.
15. CPSE. Báo cáo khảo sát sau khoan lần 1 (2009) và lần 2 (2014) cho mỏ Cá Ngừ Vàng tại Lô 09-2.
16. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở, trước chiến dịch khoan thẩm lượng mỏ Rạng Đông. 1995.
17. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường trong giai đoạn phát triển trước thời kỳ khai thác mỏ Rạng Đông. 1997.
18. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường sau khi kết thúc chiến dịch phát triển khoan và lắp đặt thiết bị khai thác tại mỏ Rạng Đông. 1998.
19. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường trong thời kỳ khai thác mỏ Rạng Đông. 2000.
20. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường khu vực mỏ Rạng Đông qua các năm 2003, 2006, 2009, 2012.
21. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở, trước khi bắt đầu chiến dịch khoan thăm dò và thẩm lượng mỏ Ruby. 1995.
22. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường trước khi tiến hành chương trình khoan cho giai đoạn sản xuất thử tại mỏ Ruby. 1997.
23. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường sau khi đã hoàn tất khoan 7 trong tổng số 10 giếng khai thác. 1999.
24. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường khu vực mỏ Ruby qua các năm 2001, 2004, 2007, 2010, 2013.
25. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở (2007) và sau khoan (2011, 2014) cho dự án phát triển mỏ Topaz. 2007.
26. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở (2007) và sau khoan (2011 & 2014) cho dự án phát triển mỏ Pearl. 2007.
27. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở cho dự án phát triển mỏ Diamond. 2011.
28. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở (2008) và sau khoan (2013) cho dự án phát triển mỏ Tê Giác Trắng.
29. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở (2008) và sau khoan (2014) cho chiến dịch phát triển mỏ Hải Sư Trắng và Hải Sư Đen.
30. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở cho mỏ Thăng Long - Đông Đô tại Lô 01/97 & 02/97. 2008.
31. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở cho dự án phát triển mỏ Gấu Trắng. 2012.
32. CPSE. Báo cáo khảo sát môi trường cơ sở cho dự án phát triển sớm mỏ Thỏ Trắng. 2013.
33. Hoang Long Hoan Vu JOC. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án phát triển mỏ Tê Giác Trắng. 2009.
34. Cuu Long JOC. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác thử kéo dài mỏ Sư Tử Trắng Lô 15-1 ngoài khơi Đông Nam Việt Nam. 2013.
35. Cuu Long JOC. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án phát triển sớm mỏ Sư Tử Nâu. 2014.
36. Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro”. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án phát triển mỏ Gấu Trắng. 2013.
37. Lê Thị Xuân Lan. Báo cáo chuyên đề đặc điểm khí tượng thủy văn bể Cửu Long. 2015.
1. The Author assigns all copyright in and to the article (the Work) to the Petrovietnam Journal, including the right to publish, republish, transmit, sell and distribute the Work in whole or in part in electronic and print editions of the Journal, in all media of expression now known or later developed.
2. By this assignment of copyright to the Petrovietnam Journal, reproduction, posting, transmission, distribution or other use of the Work in whole or in part in any medium by the Author requires a full citation to the Journal, suitable in form and content as follows: title of article, authors’ names, journal title, volume, issue, year, copyright owner as specified in the Journal, DOI number. Links to the final article published on the website of the Journal are encouraged.